Some examples of word usage: lefty
1. The baseball team needs another lefty pitcher for the upcoming game.
Đội bóng chày cần một người ném trái cho trận đấu sắp tới.
2. My friend is a lefty, so she always has trouble finding left-handed scissors.
Bạn tôi là người thuận tay trái, nên cô ấy luôn gặp khó khăn khi tìm kiếm kiểu kéo dành cho người thuận tay trái.
3. The lefty guitarist in the band adds a unique sound to their music.
Người chơi guitar thuận tay trái trong ban nhạc tạo ra âm nhạc độc đáo cho bài hát của họ.
4. As a lefty, I always have to adjust my writing position to avoid smudging my paper.
Là người thuận tay trái, tôi luôn phải điều chỉnh vị trí viết của mình để tránh làm bẩn giấy.
5. The lefty politician spoke passionately about social justice and equality.
Chính trị gia thuận tay trái phát biểu một cách đam mê về công bằng xã hội và bình đẳng.
6. My grandfather is a lefty, and he believes it gives him an advantage in playing golf.
Ông tôi là người thuận tay trái, và ông tin rằng điều này mang lại lợi thế cho ông khi chơi golf.
Translation:
1. Đội bóng chày cần một người ném trái cho trận đấu sắp tới.
2. Bạn tôi là người thuận tay trái, nên cô ấy luôn gặp khó khăn khi tìm kiếm kiểu kéo dành cho người thuận tay trái.
3. Người chơi guitar thuận tay trái trong ban nhạc tạo ra âm nhạc độc đáo cho bài hát của họ.
4. Là người thuận tay trái, tôi luôn phải điều chỉnh vị trí viết của mình để tránh làm bẩn giấy.
5. Chính trị gia thuận tay trái phát biểu một cách đam mê về công bằng xã hội và bình đẳng.
6. Ông tôi là người thuận tay trái, và ông tin rằng điều này mang lại lợi thế cho ông khi chơi golf.