1. Many people believe that following trends blindly is like being a lemming to fashion.
2. The students were like lemmings, rushing to finish their assignments before the deadline.
3. Some investors act like lemmings, buying stocks without proper research.
4. The herd of animals moved together like a group of lemmings heading to the sea.
5. He criticized the company for its lemming-like behavior in copying competitors.
6. The crowd's lemming mentality led to a rush for the limited-edition sneakers.
1. Nhiều người tin rằng việc theo đuổi xu hướng một cách mù quáng giống như một con chuột lemming theo đàn.
2. Các học sinh như những con chuột lemming, vội vàng hoàn thành bài tập trước thời hạn.
3. Một số nhà đầu tư hành xử như những con chuột lemming, mua cổ phiếu mà không nghiên cứu kỹ lưỡng.
4. Đàn động vật di chuyển cùng nhau như một nhóm lemming hướng về biển.
5. Anh ấy chỉ trích công ty vì hành vi giống như lemming trong việc bắt chước đối thủ.
6. Tâm lý đám đông giống lemming khiến mọi người đổ xô mua giày thể thao phiên bản giới hạn.
Copyright: Proverb ©
Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.
I turned off Adblock