Some examples of word usage: leo
1. Leo is a talented musician who plays the guitar beautifully.
- Leo là một nhạc sĩ tài năng chơi guitar rất đẹp.
2. I saw Leo at the park yesterday, he was jogging with his dog.
- Tôi thấy Leo ở công viên hôm qua, anh ấy đang chạy bộ cùng chó của mình.
3. Leo is always the first one to volunteer for charity events.
- Leo luôn là người đầu tiên tự nguyện tham gia vào các sự kiện từ thiện.
4. My friend Leo invited me to his birthday party next weekend.
- Bạn của tôi Leo đã mời tôi đến dự tiệc sinh nhật của anh ấy vào cuối tuần tới.
5. Leo has a great sense of humor and always makes everyone laugh.
- Leo có gu hài hước tuyệt vời và luôn khiến mọi người cười.
6. I heard that Leo is going on a trip to Europe next month.
- Tôi nghe nói rằng Leo sẽ đi du lịch châu Âu vào tháng sau.