Some examples of word usage: limitation
1. There is a limitation on the number of guests allowed at the event.
- Có một giới hạn về số lượng khách mời được phép tham dự sự kiện.
2. The company's budget constraints are a major limitation on their expansion plans.
- Ràng buộc ngân sách của công ty là một hạn chế lớn đối với kế hoạch mở rộng của họ.
3. It is important to be aware of your own limitations and not take on more than you can handle.
- Quan trọng là phải nhận biết được giới hạn của bản thân và không nên đảm nhận nhiều hơn mình có thể xử lí.
4. The software has some limitations in terms of compatibility with certain operating systems.
- Phần mềm có một số hạn chế về khả năng tương thích với một số hệ điều hành cụ thể.
5. Despite his physical limitations, he was determined to complete the marathon.
- Mặc cho giới hạn về sức khỏe của mình, anh ta quyết tâm hoàn thành cuộc chạy marathon.
6. The project was unsuccessful due to the limitations of time and resources.
- Dự án không thành công do hạn chế về thời gian và tài nguyên.