1. His behavior at the party was considered louche by many of the guests.
→ Hành vi của anh ấy tại buổi tiệc được nhiều khách mời coi là louche.
2. The club had a reputation for attracting a louche crowd.
→ Câu lạc bộ có tiếng là nơi thu hút một đám đông louche.
3. She gave him a louche smile before disappearing into the crowd.
→ Cô ấy cười một cách louche trước khi biến mất vào đám đông.
4. The man's louche appearance raised suspicions among the other guests.
→ Vẻ ngoại hình louche của người đàn ông đã gây nghi ngờ trong số khách mời khác.
5. The film portrayed the protagonist as a louche character with questionable morals.
→ Bộ phim mô tả nhân vật chính như một nhân vật louche với đạo đức đáng ngờ.
6. The restaurant's dim lighting and velvet curtains gave it a louche ambiance.
→ Ánh sáng mờ và rèm bằng lụa của nhà hàng tạo nên một bầu không khí louche.
Translation in Vietnamese:
1. Hành vi của anh ấy tại buổi tiệc được nhiều khách mời coi là louche.
2. Câu lạc bộ có tiếng là nơi thu hút một đám đông louche.
3. Cô ấy cười một cách louche trước khi biến mất vào đám đông.
4. Vẻ ngoại hình louche của người đàn ông đã gây nghi ngờ trong số khách mời khác.
5. Bộ phim mô tả nhân vật chính như một nhân vật louche với đạo đức đáng ngờ.
6. Ánh sáng mờ và rèm bằng lụa của nhà hàng tạo nên một bầu không khí louche.
An louche antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with louche, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của louche