1. We are planning to send out a mailshot to all of our existing customers next week.
Chúng tôi đang lên kế hoạch gửi mailshot cho tất cả khách hàng hiện tại của chúng tôi vào tuần tới.
2. The company's latest mailshot received a high response rate from recipients.
Mailshot mới nhất của công ty đã nhận được tỷ lệ phản hồi cao từ người nhận.
3. We need to design a visually appealing mailshot to attract potential clients.
Chúng ta cần thiết kế một mailshot hấp dẫn về mặt hình ảnh để thu hút khách hàng tiềm năng.
4. The marketing team is responsible for creating and distributing the monthly mailshot.
Nhóm tiếp thị chịu trách nhiệm tạo và phân phối mailshot hàng tháng.
5. I received a promotional mailshot in my inbox this morning from a local restaurant.
Tôi nhận được một mailshot quảng cáo trong hộp thư đến sáng nay từ một nhà hàng địa phương.
6. The company invested in a targeted mailshot campaign to reach a specific demographic.
Công ty đầu tư vào một chiến dịch mailshot định hướng để đến được một nhóm dân số cụ thể.
An mailshot antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mailshot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của mailshot