Some examples of word usage: majors
1. Many students choose to double major in college, studying two different subjects.
- Nhiều sinh viên chọn học hai chuyên ngành trong đại học.
2. She is majoring in biology and minoring in chemistry.
- Cô ấy chọn chuyên ngành sinh học và chọn môn nhỏ hóa học.
3. The most popular majors at this university are business and engineering.
- Các chuyên ngành phổ biến nhất tại trường đại học này là kinh doanh và kỹ thuật.
4. He decided to switch majors halfway through his college career.
- Anh ấy quyết định chuyển chuyên ngành giữa chừng đường đi học đại học của mình.
5. In order to graduate, you must complete all required courses for your major.
- Để tốt nghiệp, bạn phải hoàn thành tất cả các môn học bắt buộc cho chuyên ngành của mình.
6. The university offers a variety of majors for students to choose from.
- Trường đại học cung cấp một loạt các chuyên ngành cho sinh viên lựa chọn.