1. The ancient temple was built with intricate masonries that have withstood the test of time.
- Đền cổ đại được xây dựng bằng những công trình kiến trúc đá chạm mỹ lệ đã chống chọi với thời gian.
2. The masonries of the castle walls were expertly crafted by skilled artisans.
- Công trình xây dựng của bức tường lâu đài được chế tác tinh xảo bởi những nghệ nhân tài năng.
3. The masonries of the church were adorned with intricate carvings and sculptures.
- Các công trình kiến trúc của nhà thờ được trang trí bằng những bức tượng và điêu khắc tinh xảo.
4. The masonries of the old mansion were in need of repair due to years of neglect.
- Công trình kiến trúc của biệt thự cổ cần được sửa chữa do bị bỏ quên suốt nhiều năm.
5. The masonries of the ancient ruins revealed the architectural skills of the civilization that once thrived there.
- Các công trình kiến trúc của những di tích cổ xác lộ ra những kỹ năng kiến trúc của nền văn minh từng phồn thịnh ở đó.
6. The masonries of the city walls were built to withstand attacks from invaders.
- Những công trình kiến trúc của bức tường thành phố được xây dựng để chống chọi với các cuộc tấn công từ kẻ xâm lược.
An masonries antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with masonries, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của masonries