Nghĩa là gì: maturationsmaturation /,mætjuə'reiʃn/
danh từ
sự chín (trái cây)
sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ
sự thành thực, sự trưởng thành
Some examples of word usage: maturations
1. The maturations of the wine gave it a rich and complex flavor.
- Sự chín muồi của rượu làm cho nó có hương vị phong phú và phức tạp.
2. The maturations of his ideas over time led to groundbreaking research in the field.
- Sự chín muồi của ý tưởng của anh ta qua thời gian đã dẫn đến nghiên cứu đột phá trong lĩnh vực đó.
3. The maturations of the students' skills were evident in their outstanding performance.
- Sự chín muồi của kỹ năng của học sinh được thể hiện rõ trong hiệu suất xuất sắc của họ.
4. The maturations of the technology industry have revolutionized the way we live.
- Sự chín muồi của ngành công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta sống.
5. The maturations of the plants in the garden signaled the arrival of spring.
- Sự chín muồi của cây cỏ trong vườn báo hiệu sự đến của mùa xuân.
6. The maturations of her skills as a chef allowed her to create culinary masterpieces.
- Sự chín muồi của kỹ năng nấu ăn của cô ấy cho phép cô ấy tạo ra những kiệt tác ẩm thực.
Translated into Vietnamese:
1. Sự chín muồi của rượu đã tạo ra hương vị phong phú và phức tạp.
2. Sự chín muồi của ý tưởng của anh ta đã dẫn đến nghiên cứu đột phá trong lĩnh vực đó.
3. Sự chín muồi của kỹ năng của học sinh được thể hiện rõ trong hiệu suất xuất sắc của họ.
4. Sự chín muồi của ngành công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta sống.
5. Sự chín muồi của cây cỏ trong vườn báo hiệu sự đến của mùa xuân.
6. Sự chín muồi của kỹ năng nấu ăn của cô ấy cho phép cô ấy tạo ra những kiệt tác ẩm thực.
An maturations antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with maturations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của maturations