1. She is mentally exhausted from studying for her exams.
- Cô ấy đang mệt mỏi về mặt tinh thần do học cho kỳ thi của mình.
2. It's important to take care of yourself both physically and mentally.
- Quan trọng là phải chăm sóc bản thân cả về thể chất và tinh thần.
3. He is mentally prepared for the challenges ahead.
- Anh ấy đã sẵn sàng tinh thần cho những thách thức phía trước.
4. Meditation can help improve your mental well-being.
- Thiền có thể giúp cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn.
5. It's crucial to seek help if you're struggling mentally.
- Quan trọng là phải tìm kiếm sự giúp đỡ nếu bạn đang gặp khó khăn về tinh thần.
6. The athlete is mentally strong and able to focus under pressure.
- Vận động viên này tinh thần mạnh mẽ và có khả năng tập trung dưới áp lực.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy đang mệt mỏi về mặt tinh thần do học cho kỳ thi của mình.
2. Quan trọng là phải chăm sóc bản thân cả về thể chất và tinh thần.
3. Anh ấy đã sẵn sàng tinh thần cho những thách thức phía trước.
4. Thiền có thể giúp cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn.
5. Quan trọng là phải tìm kiếm sự giúp đỡ nếu bạn đang gặp khó khăn về tinh thần.
6. Vận động viên này tinh thần mạnh mẽ và có khả năng tập trung dưới áp lực.
An mentally antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mentally, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của mentally