Some examples of word usage: mistrustfulness
1. Her constant mistrustfulness made it difficult for her to form close relationships.
- Sự hoài nghi liên tục của cô ấy làm cho việc xây dựng mối quan hệ gần gũi trở nên khó khăn.
2. The atmosphere of mistrustfulness in the office was palpable, with everyone watching their backs.
- Không khí của sự hoài nghi trong văn phòng rất rõ ràng, với mọi người tự giữ cái lưng của mình.
3. His mistrustfulness towards strangers often came across as rudeness.
- Sự hoài nghi của anh ta với người lạ thường được hiểu nhầm là sự thô lỗ.
4. The team's mistrustfulness towards their new manager was evident in their reluctance to follow his lead.
- Sự hoài nghi của đội ngũ đối với người quản lý mới rõ ràng qua sự miễn cưỡng của họ khi theo lời chỉ dẫn của anh ta.
5. The politician's constant mistrustfulness of the media led to strained relations with the press.
- Sự hoài nghi liên tục của chính trị gia đối với truyền thông dẫn đến mối quan hệ căng thẳng với báo chí.
6. The teacher's mistrustfulness towards her students hindered their ability to learn and grow.
- Sự hoài nghi của giáo viên đối với học sinh đã làm trở ngại cho khả năng học tập và phát triển của họ.