Nghĩa là gì: misusingmisuse /'mis'ju:zidʤ/ (misuse) /'mis'ju:s/
danh từ
sự dùng sai, sự lạm dụng
sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ngoại động từ
dùng sai, lạm dụng
hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
Some examples of word usage: misusing
1. He was misusing company funds for personal expenses.
Anh ấy đã lạm dụng quỹ của công ty để chi tiêu cho các khoản chi phí cá nhân.
2. The teacher caught the student misusing their phone during class.
Giáo viên bắt được học sinh đang lạm dụng điện thoại trong lớp học.
3. Misusing antibiotics can lead to drug resistance.
Sử dụng kháng sinh một cách lạm dụng có thể dẫn đến sự kháng thuốc.
4. The politician was accused of misusing public funds for his own gain.
Chính trị gia bị buộc tội lạm dụng quỹ công cộng vì lợi ích cá nhân của mình.
5. Misusing power can have severe consequences.
Lạm dụng quyền lực có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
6. The company implemented strict policies to prevent employees from misusing company resources.
Công ty đã áp dụng chính sách nghiêm ngặt để ngăn chặn nhân viên lạm dụng tài nguyên của công ty.
An misusing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with misusing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của misusing