+ LA một khuông mẫu chính quy hoặc không chính quy của phép phân tích nhằm rút ra tù những hiện tượng phức tạp của thế giới thực tại những đặc điểm của một hệ thống kinh tế có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp nắm giữ được những mối quan hệ về hành vi, thể chế và kỹ thuật là nền tẳng của hệ thống đó.'
Some examples of word usage: models
1. Fashion models walk down the runway showcasing the latest designs.
→ Các người mẫu thời trang đi trên sàn diễn trình diễn những thiết kế mới nhất.
2. Scientists use computer models to predict the effects of climate change.
→ Các nhà khoa học sử dụng mô hình máy tính để dự đoán tác động của biến đổi khí hậu.
3. The company is looking for models to feature in their upcoming advertising campaign.
→ Công ty đang tìm kiếm người mẫu để xuất hiện trong chiến dịch quảng cáo sắp tới của họ.
4. These miniature models of famous landmarks are perfect for decorating your home.
→ Những mô hình thu nhỏ của các công trình nổi tiếng là lựa chọn hoàn hảo để trang trí ngôi nhà của bạn.
5. She aspires to become a role model for young girls in her community.
→ Cô ấy mong muốn trở thành một tấm gương cho các cô gái trẻ trong cộng đồng của mình.
6. The architect presented several models of the proposed building to the client.
→ Kiến trúc sư trình bày một số mô hình của tòa nhà đề xuất cho khách hàng.
An models antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with models, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của models