Some examples of word usage: monster
1. The monster in the movie scared me so much that I couldn't sleep.
Quái vật trong bộ phim làm tôi sợ đến mức tôi không thể ngủ.
2. The sea monster emerged from the depths of the ocean, terrifying the sailors.
Quái vật biển nổi lên từ đáy đại dương, làm kinh hãi người thủy thủ.
3. She described her ex-boyfriend as a monster who treated her badly.
Cô ấy mô tả người bạn trai cũ của mình như một con quái vật đã đối xử với cô không tốt.
4. The giant monster stomped through the city, destroying everything in its path.
Quái vật khổng lồ đạp qua thành phố, phá hủy mọi thứ trên đường đi.
5. The young boy was convinced that there was a monster living under his bed.
Chàng bé trai tin rằng có một quái vật sống dưới giường của mình.
6. The villagers were terrified of the monster that roamed the forest at night.
Người dân làng sợ hãi với quái vật lang thang trong rừng vào ban đêm.