Some examples of word usage: mustache
1. He grew out his mustache for Movember to raise awareness for men's health.
Anh ta để râu mọc dài trong tháng 11 để tăng cường nhận thức về sức khỏe nam giới.
2. The old man stroked his mustache thoughtfully as he pondered the question.
Ông già vuốt râu mình suy nghĩ khi ông suy nghĩ về câu hỏi.
3. She couldn't help but giggle when she saw her dog with a fake mustache drawn on it.
Cô không thể không cười khi nhìn thấy con chó của mình với một cái râu giả vẽ trên đó.
4. The detective twirled his mustache as he contemplated the clues in front of him.
Thám tử quay râu mình khi ông suy nghĩ về những manh mối trước mặt.
5. He trimmed his mustache carefully, making sure it was perfectly groomed.
Anh ấy cắt tỉa râu mình cẩn thận, đảm bảo rằng nó được chăm sóc hoàn hảo.
6. The mustache has long been a symbol of masculinity in many cultures.
Râu đã lâu đã trở thành biểu tượng của sự nam tính trong nhiều văn hóa.
Translate them into Vietnamese:
1. He grew out his mustache for Movember to raise awareness for men's health.
Anh ta để râu mọc dài trong tháng 11 để tăng cường nhận thức về sức khỏe nam giới.
2. The old man stroked his mustache thoughtfully as he pondered the question.
Ông già vuốt râu mình suy nghĩ khi ông suy nghĩ về câu hỏi.
3. She couldn't help but giggle when she saw her dog with a fake mustache drawn on it.
Cô không thể không cười khi nhìn thấy con chó của mình với một cái râu giả vẽ trên đó.
4. The detective twirled his mustache as he contemplated the clues in front of him.
Thám tử quay râu mình khi ông suy nghĩ về những manh mối trước mặt.
5. He trimmed his mustache carefully, making sure it was perfectly groomed.
Anh ấy cắt tỉa râu mình cẩn thận, đảm bảo rằng nó được chăm sóc hoàn hảo.
6. The mustache has long been a symbol of masculinity in many cultures.
Râu đã lâu đã trở thành biểu tượng của sự nam tính trong nhiều văn hóa.