Some examples of word usage: napoleons
1. I bought some delicious napoleons from the bakery for dessert.
Tôi đã mua vài chiếc bánh napoleons ngon từ tiệm bánh làm món tráng miệng.
2. Napoleon Bonaparte was a famous French military leader.
Napoleon Bonaparte là một nhà lãnh đạo quân sự nổi tiếng của Pháp.
3. The napoleons were filled with layers of pastry cream and topped with powdered sugar.
Các chiếc bánh napoleons được nhồi với lớp kem bánh ngọt và được rắc đường bột lên trên.
4. My grandmother used to make the best napoleons for special occasions.
Bà tôi từng làm những chiếc bánh napoleons ngon nhất cho những dịp đặc biệt.
5. The bakery offers a variety of pastries, including napoleons.
Tiệm bánh cung cấp nhiều loại bánh ngọt, bao gồm cả bánh napoleons.
6. Napoleon's army was known for its strategic tactics and powerful fighting force.
Quân đội của Napoleon nổi tiếng với chiến lược chiến đấu thông minh và lực lượng chiến đấu mạnh mẽ.
Translation into Vietnamese:
1. Tôi đã mua vài chiếc bánh napoleons ngon từ tiệm bánh làm món tráng miệng.
2. Napoleon Bonaparte là một nhà lãnh đạo quân sự nổi tiếng của Pháp.
3. Các chiếc bánh napoleons được nhồi với lớp kem bánh ngọt và được rắc đường bột lên trên.
4. Bà tôi từng làm những chiếc bánh napoleons ngon nhất cho những dịp đặc biệt.
5. Tiệm bánh cung cấp nhiều loại bánh ngọt, bao gồm cả bánh napoleons.
6. Quân đội của Napoleon nổi tiếng với chiến lược chiến đấu thông minh và lực lượng chiến đấu mạnh mẽ.