1. The plane had a near miss with another aircraft on the runway.
Máy bay đã gặp sự cố tránh nhau gần với máy bay khác trên đường băng.
2. The car narrowly avoided a near miss with a pedestrian crossing the street.
Chiếc xe hơi suýt tránh được sự cố tránh nhau gần với một người đi bộ đang băng qua đường.
3. The construction worker had a near miss when a heavy object fell near him.
Người lao động trong ngành xây dựng đã gặp sự cố tránh nhau gần khi một vật nặng rơi gần anh ta.
4. The hiker had a near miss with a falling rock while climbing the mountain.
Người đi bộ đường dài đã gặp sự cố tránh nhau gần với một tảng đá rơi khi leo núi.
5. The cyclist had a near miss with a speeding car at the intersection.
Người đi xe đạp đã gặp sự cố tránh nhau gần với một chiếc ô tô chạy nhanh tại ngã tư.
6. The child had a near miss when a ball flew past his head.
Đứa trẻ đã gặp sự cố tránh nhau gần khi một quả bóng bay qua đầu anh ta.
An near miss antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with near miss, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của near miss