Some examples of word usage: nemesis
1. His nemesis in the tennis tournament was always his rival from high school.
Kẻ thù không đội trời chung của anh ấy trong giải tennis luôn là đối thủ từ trường trung học.
2. The detective finally caught his nemesis after years of searching.
Thám tử cuối cùng đã bắt được kẻ thù của mình sau nhiều năm tìm kiếm.
3. She saw her nemesis across the room and felt a surge of anger.
Cô nhìn thấy kẻ thù của mình ở phòng bên cạnh và cảm thấy nổi giận.
4. The superhero's nemesis was a powerful villain who always seemed to be one step ahead.
Kẻ thù của siêu anh hùng là một tên ác nhân mạnh mẽ luôn có vẻ như luôn ở trước một bước.
5. The rivalry between the two soccer teams was legendary, with each considering the other their nemesis.
Mối đối đầu giữa hai đội bóng đá này là huyền thoại, mỗi đội coi đối phương là kẻ thù.
6. She knew that her biggest nemesis was her own self-doubt.
Cô biết rằng kẻ thù lớn nhất của mình là sự nghi ngờ vào bản thân.