Some examples of word usage: oculars
1. I love using my oculars to watch birds in the trees.
Tôi thích sử dụng kính thiên văn của mình để quan sát chim trên cây.
2. The sky looks incredible through these oculars.
Bầu trời trông tuyệt vời qua những ống nhòm này.
3. I always bring my oculars when I go hiking.
Tôi luôn mang theo kính thiên văn khi đi leo núi.
4. The details of the stars are so clear with these oculars.
Những chi tiết của các vì sao rất rõ ràng với những ống nhòm này.
5. My oculars have a wide field of view, perfect for stargazing.
Kính thiên văn của tôi có một phạm vi quan sát rộng, hoàn hảo cho việc ngắm sao.
6. I spotted a deer in the distance with my oculars.
Tôi nhận ra một con nai ở xa bằng kính thiên văn của mình.