Some examples of word usage: ontologist
1. The ontologist studied the nature of being and existence.
Nhà triết học về tồn tại nghiên cứu về bản chất của sự tồn tại.
2. As an ontologist, she believes that reality is made up of fundamental entities.
Là một nhà triết học về tồn tại, cô ấy tin rằng thực tại được tạo thành từ các thực thể cơ bản.
3. The ontologist's work focuses on exploring the relationships between different kinds of beings.
Công việc của nhà triết học về tồn tại tập trung vào việc khám phá các mối quan hệ giữa các loại thực thể khác nhau.
4. The ontologist's theories on existence challenge traditional philosophical views.
Các lý thuyết của nhà triết học về tồn tại thách thức các quan điểm triết học truyền thống.
5. Many ontologists argue that the nature of being is a complex and multifaceted concept.
Nhiều nhà triết học về tồn tại cho rằng bản chất của sự tồn tại là một khái niệm phức tạp và đa chiều.
6. The ontologist's research delves into the metaphysical questions surrounding existence.
Nghiên cứu của nhà triết học về tồn tại sâu sắc vào các câu hỏi siêu hình xung quanh sự tồn tại.