Some examples of word usage: out of pocket
1. I had to pay for the repairs out of pocket because my insurance didn't cover it.
- Tôi phải trả tiền sửa chữa từ túi của mình vì bảo hiểm không bao phí.
2. The company doesn't reimburse employees for expenses that are considered out of pocket.
- Công ty không hoàn lại chi phí cho nhân viên mà coi là chi tiêu từ túi cá nhân.
3. I can't afford to pay for this medical procedure out of pocket, so I need to find another solution.
- Tôi không thể chi trả cho ca phẫu thuật này từ túi của mình, vì vậy tôi cần tìm cách giải quyết khác.
4. The unexpected car repairs left me completely out of pocket this month.
- Việc sửa chữa xe đột ngột đã làm tôi hoàn toàn rỗng túi trong tháng này.
5. We had to cover the cost of the event out of pocket because our sponsors pulled out at the last minute.
- Chúng tôi phải trả tiền tổ chức sự kiện từ túi cá nhân vì nhà tài trợ rút lui vào phút cuối.
6. I was surprised to find out that the hotel didn't provide complimentary breakfast, so I had to pay for it out of pocket.
- Tôi ngạc nhiên khi phát hiện ra rằng khách sạn không cung cấp bữa sáng miễn phí, vì vậy tôi phải trả từ túi của mình.