Some examples of word usage: outpaced
1. The company's growth has outpaced all expectations this year.
- Sự phát triển của công ty đã vượt xa tất cả những kỳ vọng trong năm nay.
2. The student's progress in math has outpaced his peers.
- Tiến bộ trong môn toán của học sinh đã vượt xa các bạn cùng lứa.
3. Technology has outpaced our ability to keep up with it.
- Công nghệ đã vượt xa khả năng của chúng ta để theo kịp.
4. In the race, the champion outpaced all the other competitors.
- Trong cuộc đua, người chiến thắng đã vượt qua tất cả các đối thủ khác.
5. The demand for the new product has outpaced supply.
- Nhu cầu cho sản phẩm mới đã vượt qua nguồn cung.
6. The team's performance has outpaced expectations this season.
- Hiệu suất của đội đã vượt xa những kỳ vọng trong mùa giải này.