1. She outreached her hand to help the old lady cross the street.
( Cô ấy vươn tay giúp bà cụ qua đường.)
2. The organization outreached to the community to raise awareness about environmental issues.
(Tổ chức đã tiếp cận cộng đồng để nâng cao nhận thức về vấn đề môi trường.)
3. His outreached arm reached for the book on the top shelf.
(Bàn tay vươn ra của anh ta đã với về cuốn sách trên kệ trên cùng.)
4. The charity outreached to local businesses for donations.
(Tổ chức từ thiện đã liên hệ với các doanh nghiệp địa phương để nhận quyên góp.)
5. The politician outreached to voters in rural areas to gain their support.
(Người chính trị đã tiếp cận cử tri ở khu vực nông thôn để giành được sự ủng hộ của họ.)
6. The teacher outreached to her students to provide extra help outside of class.
(Cô giáo đã tiếp cận học sinh của mình để cung cấp sự giúp đỡ ngoài giờ học.)
1. Cô ấy vươn tay giúp bà cụ qua đường.
2. Tổ chức đã tiếp cận cộng đồng để nâng cao nhận thức về vấn đề môi trường.
3. Bàn tay vươn ra của anh ta đã với về cuốn sách trên kệ trên cùng.
4. Tổ chức từ thiện đã liên hệ với các doanh nghiệp địa phương để nhận quyên góp.
5. Người chính trị đã tiếp cận cử tri ở khu vực nông thôn để giành được sự ủng hộ của họ.
6. Cô giáo đã tiếp cận học sinh của mình để cung cấp sự giúp đỡ ngoài giờ học.
An outreached antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with outreached, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của outreached