Some examples of word usage: outsmarting
1. She was known for her clever tactics in outsmarting her opponents.
-> Cô ấy nổi tiếng với các chiến thuật thông minh trong việc vượt qua đối thủ.
2. The spy succeeded in outsmarting the enemy and completing the mission.
-> Điệp viên đã thành công trong việc lừa đối phương và hoàn thành nhiệm vụ.
3. It takes a lot of skill and cunning to be good at outsmarting others.
-> Để giỏi trong việc vượt qua người khác, cần phải có nhiều kỹ năng và sự mưu mẹo.
4. The detective was able to outsmart the criminal and solve the case.
-> Thám tử đã có thể vượt qua tội phạm và giải quyết vụ án.
5. Don't underestimate her intelligence, she's very good at outsmarting people.
-> Đừng đánh giá thấp trí tuệ của cô ấy, cô ấy rất giỏi trong việc vượt qua người khác.
6. The chess player was skilled at outsmarting his opponents and winning matches.
-> Người chơi cờ vua giỏi trong việc vượt qua đối thủ và chiến thắng các trận đấu.