1. I couldn't help overhearing their conversation while I was waiting in line at the store.
Tôi không thể không nghe trội được cuộc trò chuyện của họ khi tôi đang đợi ở hàng tại cửa hàng.
2. She felt guilty for overhearing her coworkers gossiping about her behind her back.
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì nghe trội đồn đại của đồng nghiệp về cô ấy sau lưng.
3. I accidentally overheard my neighbors arguing last night.
Tôi tình cờ nghe trội hàng xóm cãi nhau vào đêm qua.
4. We were caught overhearing the private conversation and had to apologize.
Chúng tôi bị bắt nghe trội cuộc trò chuyện riêng và phải xin lỗi.
5. She pretended to be busy on her phone to avoid overhearing their argument.
Cô ấy giả vờ bận điện thoại để tránh nghe trội cuộc cãi cọ của họ.
6. He was embarrassed after overhearing his parents discussing his future plans.
Anh ấy cảm thấy bối rối sau khi nghe trội bố mẹ thảo luận về kế hoạch tương lai của mình.
An overhearing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overhearing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của overhearing