chạy vượt quá, (hàng hải) vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình)
(ngành in) in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất)
Some examples of word usage: overrun
1. The city was overrun by tourists during the summer months.
Thành phố đã bị lũ khách du lịch xâm chiếm vào những tháng hè.
2. The soldiers were unable to defend the castle as it was overrun by enemy forces.
Quân lính không thể bảo vệ lâu đài khi nó bị quân địch xâm chiếm.
3. The garden was overrun with weeds and needed to be cleared out.
Vườn bị xâm lấn bởi cỏ dại và cần phải được dọn dẹp.
4. The company's expenses have overrun their budget for this quarter.
Chi phí của công ty đã vượt quá ngân sách cho quý này.
5. The virus quickly spread and overrun the entire village.
Vi rút nhanh chóng lan rộ và xâm chiếm toàn bộ ngôi làng.
6. The marathon runners were overrun by a sudden thunderstorm during the race.
Các vận động viên marathon bị xâm chiếm bởi cơn bão giông bất ngờ trong cuộc đua.
An overrun antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overrun, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của overrun