Some examples of word usage: oversell
1. The salesman tried to oversell the benefits of the product, but the customer was not convinced.
Người bán hàng đã cố gắng quảng cáo quá mức lợi ích của sản phẩm, nhưng khách hàng không tin.
2. I think you are overselling your abilities in this project.
Tôi nghĩ bạn đang quảng cáo quá mức khả năng của mình trong dự án này.
3. The marketing team needs to be careful not to oversell the new product.
Nhóm tiếp thị cần phải cẩn thận không quảng cáo quá mức sản phẩm mới.
4. The real estate agent tried to oversell the house by exaggerating its features.
Người môi giới bất động sản đã cố gắng quảng cáo quá mức ngôi nhà bằng cách phóng đại các tính năng của nó.
5. The company's CEO tends to oversell the company's success in his speeches.
Giám đốc điều hành của công ty có xu hướng quảng cáo quá mức thành công của công ty trong các bài phát biểu của mình.
6. It's important to be honest in your sales pitch and not to oversell your product.
Quan trọng là phải trung thực trong bài thuyết trình bán hàng của bạn và không quảng cáo quá mức sản phẩm của bạn.