Some examples of word usage: overstays
1. He overstays his welcome whenever he visits us.
Anh ấy luôn ở lâu quá mức khi đến thăm chúng tôi.
2. The tourist overstays his visa and now faces deportation.
Người du khách vượt quá thời hạn visa và hiện đang đối mặt với sự trục xuất.
3. She always overstays her lunch break and ends up getting in trouble with her boss.
Cô ấy luôn ở lâu quá thời gian nghỉ trưa và cuối cùng phải gặp rắc rối với sếp của mình.
4. The cat overstays its welcome at the neighbor's house and refuses to leave.
Con mèo ở lâu quá mức khiếm khuyết ở nhà hàng xóm và từ chối ra đi.
5. The party guest overstays the party, ignoring the host's hints to leave.
Khách mời trên tiệc vượt quá thời gian, không để ý đến dấu hiệu của chủ nhà muốn họ ra về.
6. The employee overstays his break time and gets reprimanded by his supervisor.
Nhân viên ở lâu quá thời gian nghỉ và bị chỉ trích bởi giám đốc của mình.