(động vật học) mảng dù lượn; mấu lưng ngực trước (côn trùng)
Some examples of word usage: patagium
1. The patagium is a thin membrane that stretches between a bat's fingers and supports its wings.
(Đôi cánh của dơi được hỗ trợ bởi một màng mỏng gọi là patagium.)
2. The patagium allows flying squirrels to glide through the air with ease.
(Patagium giúp đuôi sóc bay lượn qua không trung một cách dễ dàng.)
3. The patagium of a flying fox is much larger than that of a typical bat.
(Patagium của dơi lớn hơn nhiều so với dơi thông thường.)
4. Some lizards have a patagium that allows them to glide from tree to tree.
(Một số thằn lằn có patagium giúp chúng bay lượn từ cây này sang cây khác.)
5. The patagium of a flying fish helps it glide above the water surface.
(Patagium của cá bay giúp chúng bay lượn trên bề mặt nước.)
6. The patagium is a unique adaptation that allows certain animals to move through the air effortlessly.
(Patagium là một sự thích nghi độc đáo giúp cho các loài động vật di chuyển qua không trung một cách dễ dàng.)
Translate them into Vietnamese:
1. Patagium là một màng mỏng nằm giữa các ngón tay của dơi và hỗ trợ cho đôi cánh của chúng.
2. Patagium giúp đuôi sóc bay lượn qua không trung một cách dễ dàng.
3. Patagium của dơi lớn hơn nhiều so với dơi thông thường.
4. Một số thằn lằn có patagium giúp chúng bay lượn từ cây này sang cây khác.
5. Patagium của cá bay giúp chúng bay lượn trên bề mặt nước.
6. Patagium là một sự thích nghi độc đáo giúp cho các loài động vật di chuyển qua không trung một cách dễ dàng.
An patagium antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with patagium, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của patagium