xoi lỗ răng cưa, xoi lỗ châm kim (vào giấy để dễ xé)
nội động từ
(+ into, through) xuyên vào, xuyên qua
Some examples of word usage: perforated
1. The paper was perforated along the edges for easy tearing.
Giấy đã được đục lỗ dọc theo mép để dễ rách.
2. The chef used a perforated spoon to drain the pasta.
Đầu bếp đã sử dụng một thìa đục lỗ để để rách nước của mỳ.
3. The patient had a perforated eardrum and needed surgery.
Bệnh nhân bị đục lỗ màng nhĩ và cần phẫu thuật.
4. The mail was sent in a perforated envelope.
Thư được gửi trong một phong bì đục lỗ.
5. The stamp collection was displayed in a perforated album.
Bộ sưu tập tem được trưng bày trong một album đục lỗ.
6. The car's tires were perforated by a sharp object on the road.
Lốp xe bị đục lỗ bởi một vật sắc trên đường.
Translation:
1. Giấy đã được đục lỗ dọc theo mép để dễ rách.
2. Đầu bếp đã sử dụng một thìa đục lỗ để để rách nước của mỳ.
3. Bệnh nhân bị đục lỗ màng nhĩ và cần phẫu thuật.
4. Thư được gửi trong một phong bì đục lỗ.
5. Bộ sưu tập tem được trưng bày trong một album đục lỗ.
6. Lốp xe bị đục lỗ bởi một vật sắc trên đường.
An perforated antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with perforated, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của perforated