Some examples of word usage: permeably
1. The membrane is permeably allowing certain molecules to pass through.
( Màng là một cách có thể cho phép một số phân tử đi qua.)
2. The soil in this area is permeably, allowing water to seep through easily.
( Đất trong khu vực này có khả năng thấm, cho phép nước thấm qua một cách dễ dàng.)
3. The fabric is permeably, making it breathable and comfortable to wear.
( Vải có khả năng thấm, khiến cho việc đeo mặc thoáng khí và thoải mái.)
4. The skin is permeably to certain chemicals, which can be absorbed into the bloodstream.
( Da có khả năng thấm vào một số hóa chất, có thể được hấp thụ vào tuần hoàn máu.)
5. This type of plastic is not permeably to liquids, making it suitable for storing beverages.
( Loại nhựa này không thấm nước, làm cho nó phù hợp để lưu trữ đồ uống.)
6. The cell membrane is selectively permeably, allowing only specific molecules to pass through.
( Màng tế bào có khả năng thấm một cách lựa chọn, chỉ cho phép một số phân tử cụ thể đi qua.)
1. Màng là một cách có thể cho phép một số phân tử đi qua.
2. Đất trong khu vực này có khả năng thấm, cho phép nước thấm qua một cách dễ dàng.
3. Vải có khả năng thấm, khiến cho việc đeo mặc thoáng khí và thoải mái.
4. Da có khả năng thấm vào một số hóa chất, có thể được hấp thụ vào tuần hoàn máu.
5. Loại nhựa này không thấm nước, làm cho nó phù hợp để lưu trữ đồ uống.
6. Màng tế bào có khả năng thấm một cách lựa chọn, chỉ cho phép một số phân tử cụ thể đi qua.