Some examples of word usage: perve
1. He's such a perve, always leering at women in the office.
(Anh ta thật là một tên đồi bại, luôn nhìn trộm phụ nữ trong văn phòng.)
2. I can't believe he had the nerve to make such pervy comments.
(Tôi không thể tin được anh ấy có can đảm để nói những lời biến thái như vậy.)
3. She felt uncomfortable around him because he had a reputation for being a perve.
(Cô ấy cảm thấy không thoải mái xung quanh anh ta vì anh ta nổi tiếng là một tên đồi bại.)
4. The perve was caught trying to take upskirt photos of women on the subway.
(Tên đồi bại đã bị bắt khi cố gắng chụp ảnh upskirt của phụ nữ trên tàu điện ngầm.)
5. I heard he got fired for being a perve towards his female coworkers.
(Tôi nghe nó bị sa thải vì làm đồi bại với các đồng nghiệp nữ của mình.)
6. She always avoided going to that bar because it was known for attracting pervy men.
(Cô ấy luôn tránh đi đến quán bar đó vì nó nổi tiếng thu hút những người đàn ông biến thái.)