Some examples of word usage: philologically
1. The scholar approached the ancient text philologically, analyzing the language and syntax in detail.
( Nhà học giả tiếp cận văn bản cổ điển theo phương pháp ngôn ngữ học, phân tích ngôn ngữ và cú pháp chi tiết. )
2. The philologically inclined professor spent hours poring over the manuscript, deciphering its meaning.
( Giáo sư có khuynh hướng về ngôn ngữ học đã dành hàng giờ đọc kỹ bản thảo, giải mã ý nghĩa của nó. )
3. By examining the historical documents philologically, the researcher was able to uncover new insights into the culture of the ancient civilization.
( Bằng cách nghiên cứu tài liệu lịch sử theo phương pháp ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu đã khám phá ra cái nhìn mới về văn hóa của nền văn minh cổ đại. )
4. The philologically rigorous analysis of the poem revealed hidden layers of meaning that were previously overlooked.
( Sự phân tích nghiêm ngặt về mặt ngôn ngữ học của bài thơ đã tiết lộ ra các tầng ý nghĩa ẩn chứa mà trước đây đã bị bỏ qua. )
5. The philologically minded student enjoyed studying old languages and scripts, delving into the intricacies of linguistic evolution.
( Học sinh có tư duy ngôn ngữ học thích học các ngôn ngữ và chữ viết cổ, đào sâu vào sự phức tạp của sự tiến hóa ngôn ngữ. )
6. The philologically informed critic offered a unique perspective on the novel, drawing attention to the author's use of language and symbolism.
( Người phê bình được thông tin bởi ngôn ngữ học đã đưa ra một quan điểm độc đáo về cuốn tiểu thuyết, nhấn mạnh vào việc sử dụng ngôn ngữ và biểu tượng của tác giả. )