có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy
danh từ
đồng pi (tiền Pa-ki-xtan)
danh từ ((cũng) printers' gõn
đống chữ in lộn xộn
(nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn
ngoại động từ
trộn lộn xộn (chữ in)
Some examples of word usage: pies
1. I baked three delicious pies for the family dinner.
- Tôi đã nướng ba chiếc bánh ngọt ngon cho bữa tối gia đình.
2. My favorite type of pie is apple pie with a scoop of vanilla ice cream.
- Loại bánh ngọt yêu thích của tôi là bánh táo với một viên kem vani.
3. The bakery down the street sells the best pies in town.
- Cửa hàng bánh trên đường bán những chiếc bánh ngon nhất trong thị trấn.
4. She won first place in the pie baking contest with her cherry pie.
- Cô ấy giành giải nhất trong cuộc thi nướng bánh với chiếc bánh anh đào của mình.
5. Would you like a piece of pie with your coffee?
- Bạn có muốn một miếng bánh kèm với cà phê không?
6. The aroma of freshly baked pies filled the kitchen.
- Hương thơm của những chiếc bánh vừa nướng đầy căn bếp.
An pies antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của pies