1. Don't be such a piker and contribute your fair share to the group project.
→ Đừng đến mức như một người nghèo nàn và đóng góp một phần công bằng của bạn vào dự án nhóm.
2. He's always been a piker when it comes to spending money on nice things.
→ Anh ấy luôn là một kẻ hèn mọn khi nói đến việc tiêu tiền cho những thứ đẹp.
3. I can't believe he's being such a piker about buying lunch for everyone.
→ Tôi không thể tin được anh ấy lại ít lắm về việc mua cơm trưa cho mọi người.
4. The company won't tolerate any piker behavior when it comes to meeting deadlines.
→ Công ty không chấp nhận bất kỳ hành vi hèn hạ nào khi đến hạn chót.
5. She's always been a piker when it comes to taking risks in her career.
→ Cô ấy luôn là một kẻ hèn hạ khi nói đến việc mạo hiểm trong sự nghiệp của mình.
6. Stop being a piker and step up to the challenge like a true leader.
→ Hãy dừng lại việc hèn hạ và tham gia vào thách thức như một người lãnh đạo đích thực.
An piker antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with piker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của piker