1. I used a small pipkin to heat up some soup on the stove.
( Tôi đã sử dụng một cái chảo nhỏ để hâm nóng một ít súp trên bếp.)
2. The pipkin was filled with hot water to make tea.
( Chảo đầy nước nóng để pha trà.)
3. She poured the soup from the pipkin into a bowl.
( Cô ấy rót súp từ chảo vào tô.)
4. The chef used a pipkin to melt chocolate for the dessert.
( Đầu bếp đã sử dụng một cái chảo để tan sô cô la cho món tráng miệng.)
5. The antique pipkin was on display in the museum.
( Cái chảo cổ được trưng bày tại bảo tàng.)
6. The pipkin was passed around the table for everyone to serve themselves soup.
( Cái chảo được chuyển quanh bàn để mọi người tự phục vụ súp.)
Vietnamese Translation:
1. Tôi đã sử dụng một cái chảo nhỏ để hâm nóng một ít súp trên bếp.
2. Chảo đầy nước nóng để pha trà.
3. Cô ấy rót súp từ chảo vào tô.
4. Đầu bếp đã sử dụng một cái chảo để tan sô cô la cho món tráng miệng.
5. Cái chảo cổ được trưng bày tại bảo tàng.
6. Cái chảo được chuyển quanh bàn để mọi người tự phục vụ súp.
An pipkin antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pipkin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của pipkin