Some examples of word usage: pixels
1. The image on the screen is made up of thousands of tiny pixels.
Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ hàng ngàn pixel nhỏ.
2. The camera captures photos by recording the colors of individual pixels.
Máy ảnh ghi lại hình ảnh bằng cách ghi lại màu sắc của từng pixel riêng lẻ.
3. A high-resolution display has more pixels, resulting in a clearer image.
Một màn hình có độ phân giải cao có nhiều pixel hơn, dẫn đến hình ảnh rõ ràng hơn.
4. When you zoom in on a digital photo, you can see the individual pixels.
Khi bạn phóng to hình ảnh số, bạn có thể nhìn thấy từng pixel riêng lẻ.
5. The video game looks pixelated because the graphics are made up of large, blocky pixels.
Trò chơi video trông như có vấn đề về pixel vì đồ họa được tạo thành từ các pixel lớn, gồ ghề.
6. The resolution of the computer monitor determines how many pixels can be displayed on the screen.
Độ phân giải của màn hình máy tính xác định số lượng pixel có thể hiển thị trên màn hình.