Some examples of word usage: plentiful
1. There was a plentiful supply of fresh fruits and vegetables at the market.
- Tại chợ có một nguồn cung cấp trái cây và rau cải phong phú.
2. The garden was filled with plentiful blooms of colorful flowers.
- Khu vườn đầy hoa nhiều màu sắc.
3. In the countryside, there are plentiful opportunities for outdoor activities.
- Ở vùng nông thôn, có nhiều cơ hội cho các hoạt động ngoài trời.
4. The region is known for its plentiful natural resources.
- Vùng đất này nổi tiếng với các nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
5. The restaurant offered a plentiful selection of dishes on their menu.
- Nhà hàng cung cấp một loạt các món ăn phong phú trên thực đơn của họ.
6. Despite the drought, the farmers were able to harvest a plentiful crop this year.
- Mặc dù hạn hán, những người nông dân vẫn thu hoạch được một mùa màng phong phú trong năm nay.