Some examples of word usage: possessively
1. She clung to his arm possessively throughout the entire party.
- Cô ấy ôm chặt lấy cánh tay anh ta suốt cả buổi tiệc.
2. The dog growled possessively at anyone who came near his favorite toy.
- Con chó gầm gừ possessively với bất kỳ ai đến gần đồ chơi ưa thích của nó.
3. He looked possessively at the painting, as if daring anyone to try to take it from him.
- Anh ấy nhìn chăm chăm vào bức tranh, như đang thách thức bất kỳ ai cố gắng lấy nó khỏi anh.
4. The child held onto the teddy bear possessively, not wanting to share it with anyone.
- Đứa trẻ nắm chặt vào con gấu bông, không muốn chia sẻ nó với ai cả.
5. She spoke possessively of her new car, showing it off to anyone who would listen.
- Cô ấy nói về chiếc xe hơi mới của mình một cách kiêu hãnh, trưng bày nó cho bất kỳ ai muốn lắng nghe.
6. The man's possessive behavior towards his girlfriend was starting to become suffocating.
- Hành vi chiếm hữu của người đàn ông đối với bạn gái của mình đang trở nên áp đặt.