Some examples of word usage: pour
1. Please pour me a glass of water.
=> Xin hãy rót cho tôi một cốc nước.
2. She poured the pancake batter onto the hot griddle.
=> Cô ấy rót hỗn hợp bánh pancake lên chảo nóng.
3. The rain poured down in torrents, flooding the streets.
=> Mưa rơi xối xả, làm ngập lụt các con đường.
4. He poured his heart out to her, confessing his deepest feelings.
=> Anh ta đã tự trái tim mình ra với cô ấy, thú nhận những cảm xúc sâu nhất của mình.
5. The bartender poured drinks for the thirsty customers.
=> Người phục vụ đã rót đồ uống cho khách hàng khát nước.
6. She poured the hot soup into bowls for the family dinner.
=> Cô ấy rót canh nóng vào tô để cho bữa tối gia đình.