Some examples of word usage: prediction
1. The weather prediction for tomorrow is sunny with a chance of showers in the evening.
Dự báo thời tiết cho ngày mai là nắng với khả năng có mưa vào buổi tối.
2. The economist's prediction about the stock market proved to be accurate.
Dự báo của nhà kinh tế về thị trường chứng khoán đã chứng minh là chính xác.
3. She made a prediction that her favorite team would win the championship, and they did.
Cô ấy đã đưa ra dự đoán rằng đội bóng yêu thích của cô ấy sẽ giành chiến thắng trong giải vô địch, và họ đã làm được.
4. The psychic made a prediction that the couple would have twins in the future.
Người có khả năng thần giao cách cảm đã dự đoán rằng cặp đôi sẽ có song sinh trong tương lai.
5. The prediction of a major earthquake in the region caused panic among the residents.
Dự báo về một trận động đất lớn trong khu vực đã gây hoảng loạn cho cư dân.
6. Despite the expert's prediction, the outcome of the election was unexpected.
Mặc dù dự báo của chuyên gia, kết quả của cuộc bầu cử là không ngờ đến.
1. Dự báo thời tiết cho ngày mai là nắng với khả năng có mưa vào buổi tối.
2. Dự báo của nhà kinh tế về thị trường chứng khoán đã chứng minh là chính xác.
3. Cô ấy đã đưa ra dự đoán rằng đội bóng yêu thích của cô ấy sẽ giành chiến thắng trong giải vô địch, và họ đã làm được.
4. Người có khả năng thần giao cách cảm đã dự đoán rằng cặp đôi sẽ có song sinh trong tương lai.
5. Dự báo về một trận động đất lớn trong khu vực đã gây hoảng loạn cho cư dân.
6. Mặc dù dự báo của chuyên gia, kết quả của cuộc bầu cử là không ngờ đến.