1. She used a prodder to poke at the fire and get it going again.
=> Cô ấy đã sử dụng một cái đũa để châm lửa và làm nó cháy lại.
2. The cattle herder used a prodder to move the cows along the path.
=> Người chăn bò đã sử dụng một cái roi để đẩy bò đi dọc theo con đường.
3. The detective used a prodder to search for clues in the crime scene.
=> Thanh tra đã sử dụng một cái đũa để tìm kiếm manh mối tại hiện trường vụ án.
4. The teacher used a prodder to point out specific details in the painting.
=> Giáo viên đã sử dụng một cái đũa để chỉ ra các chi tiết cụ thể trong bức tranh.
5. The farmer used a prodder to test the soil for moisture levels.
=> Người nông dân đã sử dụng một cái đũa để kiểm tra độ ẩm của đất.
6. The researcher used a prodder to collect samples from the rock formation.
=> Nhà nghiên cứu đã sử dụng một cái đũa để thu thập mẫu từ hình thành đá.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy đã sử dụng một cái đũa để châm lửa và làm nó cháy lại.
2. Người chăn bò đã sử dụng một cái roi để đẩy bò đi dọc theo con đường.
3. Thanh tra đã sử dụng một cái đũa để tìm kiếm manh mối tại hiện trường vụ án.
4. Giáo viên đã sử dụng một cái đũa để chỉ ra các chi tiết cụ thể trong bức tranh.
5. Người nông dân đã sử dụng một cái đũa để kiểm tra độ ẩm của đất.
6. Nhà nghiên cứu đã sử dụng một cái đũa để thu thập mẫu từ hình thành đá.
An prodder antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prodder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của prodder