1. She proffered her hand in friendship.
- Cô ấy đưa tay mình ra để kết bạn.
2. The salesman proffered a discount to seal the deal.
- Người bán hàng đưa ra một chiết khấu để ký kết hợp đồng.
3. He proffered his resignation after the scandal.
- Anh ta đưa ra đơn từ sau vụ bê bối.
4. The waiter proffered the dessert menu to the customers.
- Người phục vụ đưa thực đơn tráng miệng đến cho khách hàng.
5. She proffered an apology for her mistake.
- Cô ấy đưa ra lời xin lỗi về sự sai lầm của mình.
6. The professor proffered some advice to the struggling student.
- Giáo sư đưa ra một số lời khuyên cho sinh viên đang gặp khó khăn.
1. Cô ấy đưa tay mình ra để kết bạn.
2. Người bán hàng đưa ra một chiết khấu để ký kết hợp đồng.
3. Anh ta đưa ra đơn từ sau vụ bê bối.
4. Người phục vụ đưa thực đơn tráng miệng đến cho khách hàng.
5. Cô ấy đưa ra lời xin lỗi về sự sai lầm của mình.
6. Giáo sư đưa ra một số lời khuyên cho sinh viên đang gặp khó khăn.
An proffered antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with proffered, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của proffered