Some examples of word usage: prophetically
1. She spoke prophetically about the dangers of climate change.
- Cô ấy nói một cách tiên tri về nguy cơ của biến đổi khí hậu.
2. The ancient text seemed to predict the future prophetically.
- Bản văn cổ xưa dường như tiên đoán được tương lai.
3. His words were prophetically accurate, as the events unfolded exactly as he had foretold.
- Lời nói của anh ta có độ chính xác tiên tri, khi sự kiện diễn ra đúng như anh ấy đã dự báo.
4. The prophetically gifted woman foretold a great disaster that would strike the village.
- Người phụ nữ có tài tiên tri đã tiên báo một thảm họa lớn sẽ đổ bộ vào ngôi làng.
5. The prophetically inclined man had a sense of impending doom that he couldn't shake.
- Người đàn ông có khuynh hướng tiên tri có cảm giác về một số tai họa sắp xảy ra mà anh ấy không thể thoát khỏi.
6. The prophetically spoken words of the spiritual leader resonated with the audience.
- Những lời nói tiên tri của người lãnh đạo tinh thần đã gây ấn tượng với khán giả.