1. She had a prosthetic leg after losing her real one in a car accident.
- Cô ấy đã có chân giả sau khi mất chân thật trong một tai nạn xe hơi.
2. The prosthetic arm allowed him to regain some of his lost mobility.
- Cánh tay giả giúp anh ta khôi phục lại một phần khả năng di động đã mất.
3. The prosthetic eye was so realistic that most people couldn't tell it was fake.
- Mắt giả đến mức rất giống thật nên hầu hết mọi người không thể nhận ra nó là giả.
4. She had to undergo surgery to attach the prosthetic limb to her body.
- Cô ấy phải trải qua phẫu thuật để gắn chiếc cụt giả vào cơ thể của mình.
5. The prosthetic teeth helped him chew and speak normally again.
- Răng giả giúp anh ta có thể nhai và nói một cách bình thường trở lại.
6. The company specializes in creating custom prosthetic limbs for amputees.
- Công ty chuyên tạo ra các chiếc cụt giả tùy chỉnh cho người mất cắt.
An prosthetic antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with prosthetic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của prosthetic