1. The purported thief was caught red-handed by the security guard.
Kẻ trộm được cho là đã bị bắt tay vào việc bởi bảo vệ.
2. The purported benefits of this new diet plan have not been scientifically proven.
Những lợi ích được cho là của kế hoạch ăn uống mới này chưa được chứng minh khoa học.
3. The purported leader of the gang denied any involvement in the crime.
Người đứng đầu băng nhóm được cho là đã phủ nhận bất kỳ sự liên quan nào đến tội phạm.
4. The purported miracle cure turned out to be nothing more than a placebo.
Phương pháp chữa trị kỳ diệu được cho là đã không hơn gì một viên giả dược.
5. The purported goal of the project was to promote environmental sustainability.
Mục tiêu được cho là của dự án là để thúc đẩy bền vững về môi trường.
6. The purported artist behind the controversial painting refused to reveal their identity.
Nghệ sĩ được cho là đứng sau bức tranh gây tranh cãi từ chối tiết lộ danh tính của mình.
An purported antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with purported, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của purported