to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch
to pursue one's road: đi theo con đường của mình
to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình
to pursue one's studies: tiếp tục việc học tập
to pursue a subject: tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề
đi tìm, mưu cầu
to pursue pleasure: đi tìm thú vui
to pursue happiness: mưu cầu hạnh phúc
nội động từ
(+ after) đuổi theo
theo đuổi, tiếp tục
Some examples of word usage: pursuing
1. She is pursuing her dream of becoming a doctor.
-> Cô ấy đang theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ.
2. The company is pursuing a new marketing strategy to attract more customers.
-> Công ty đang theo đuổi một chiến lược tiếp thị mới để thu hút nhiều khách hàng hơn.
3. He is pursuing a career in finance.
-> Anh ấy đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính.
4. She is pursuing a degree in computer science at the university.
-> Cô ấy đang theo học một bằng cử nhân về khoa học máy tính tại trường đại học.
5. The police are pursuing the suspect in a high-speed chase.
-> Cảnh sát đang truy đuổi tên nghi phạm trong một cuộc rượt đuổi tốc độ cao.
6. They are pursuing legal action against the company for breach of contract.
-> Họ đang tiến hành hành động pháp lý đối với công ty vì vi phạm hợp đồng.
An pursuing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pursuing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của pursuing