lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (của một sự vật)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cách phân tích nguồn gốc, cách phân tích nguyên nhân (của một ý kiến...)
Some examples of word usage: rationale
1. The rationale for implementing this new policy is to improve employee productivity.
Lý do cho việc thực hiện chính sách mới này là để cải thiện năng suất lao động của nhân viên.
2. We need to understand the rationale behind their decision to restructure the company.
Chúng ta cần hiểu lý do đằng sau quyết định của họ về việc cải cấu lại công ty.
3. The rationale for investing in renewable energy is to reduce our carbon footprint.
Lý do cho việc đầu tư vào năng lượng tái tạo là để giảm lượng khí thải carbon của chúng ta.
4. Can you explain the rationale behind choosing this particular marketing strategy?
Bạn có thể giải thích lý do chọn lựa chiến lược tiếp thị này không?
5. The rationale for starting this project is to address the growing needs of our customers.
Lý do cho việc bắt đầu dự án này là để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng của chúng ta.
6. It is important to have a clear rationale for making decisions in a business setting.
Việc có một lý do rõ ràng để đưa ra quyết định trong môi trường kinh doanh là rất quan trọng.
An rationale antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rationale, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của rationale