Some examples of word usage: reluctantly
1. She reluctantly agreed to go to the party with her friends.
- Cô ấy đã đồng ý đi dự tiệc cùng bạn bè một cách miễn cưỡng.
2. He reluctantly handed over his phone to the police for evidence.
- Anh ta đã chậm chạp đưa điện thoại của mình cho cảnh sát làm bằng chứng.
3. The child reluctantly ate his vegetables, knowing he had to finish them before dessert.
- Đứa trẻ đã ăn rau củ một cách miễn cưỡng, biết rằng phải kết thúc chúng trước khi ăn tráng miệng.
4. She reluctantly agreed to take on extra work to help out her colleagues.
- Cô ấy đã đồng ý làm thêm công việc để giúp đỡ đồng nghiệp một cách miễn cưỡng.
5. The student reluctantly admitted to cheating on the exam.
- Học sinh đã thừa nhận làm trò gian lận trong kỳ thi một cách miễn cưỡng.
6. He reluctantly gave up his dream of becoming a professional musician to pursue a more stable career.
- Anh ta đã chậm chạp từ bỏ ước mơ trở thành một nhạc sĩ chuyên nghiệp để theo đuổi một công việc ổn định hơn.