Nghĩa là gì: reproductionsreproduction /,ri:prə'dʌkʃn/
danh từ
sự tái sản xuất
sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản
sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn...) sao chép; bản (bức tranh, bài văn...) mô phỏng
(vật lý) sự phát lại, sự lặp lại
sound reproduction: sự phát lại âm
reproduction of image: sự phát lại ảnh
Some examples of word usage: reproductions
1. The museum sells high-quality reproductions of famous paintings.
( Bảo tàng bán các bản sao chất lượng cao của các bức tranh nổi tiếng.)
2. The company specializes in making reproductions of antique furniture.
( Công ty chuyên sản xuất các bản sao của đồ đạc cổ.)
3. The art gallery displayed beautiful reproductions of sculptures from ancient Greece.
( Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các bản sao đẹp của tượng điêu khắc từ Hy Lạp cổ đại.)
4. Some collectors prefer to buy reproductions of rare coins rather than the original ones.
( Một số người sưu tập viên thích mua các bản sao của đồng tiền hiếm hơn là các bản gốc.)
5. The bookstore offers reproductions of famous literary works in different languages.
( Cửa hàng sách cung cấp các bản sao của các tác phẩm văn học nổi tiếng bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.)
6. The artist signed and numbered each of the limited edition reproductions of his paintings.
( Nghệ sĩ đã ký và đánh số từng bản sao trong bộ sưu tập giới hạn của bức tranh của mình.)
Translation into Vietnamese:
1. Bảo tàng bán các bản sao chất lượng cao của các bức tranh nổi tiếng.
2. Công ty chuyên sản xuất các bản sao của đồ đạc cổ.
3. Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các bản sao đẹp của tượng điêu khắc từ Hy Lạp cổ đại.
4. Một số người sưu tập viên thích mua các bản sao của đồng tiền hiếm hơn là các bản gốc.
5. Cửa hàng sách cung cấp các bản sao của các tác phẩm văn học nổi tiếng bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
6. Nghệ sĩ đã ký và đánh số từng bản sao trong bộ sưu tập giới hạn của bức tranh của mình.
An reproductions antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reproductions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của reproductions